Bạn chuẩn bị du học Trung Quốc hoặc sắp làm việc tại công ty Trung Quốc, việc dịch tên sang tiếng Trung là một điều cần thiết, có tên tiếng Trung bạn sẽ dễ dàng hơn trong việc làm hồ sơ du lịch. Việc học tập, làm CV ứng tuyển hay trong quá trình học tập, làm việc sẽ dễ dàng kết nối với mọi người xung quanh hơn. Tuy nhiên, nếu bạn không biết cách dịch tên tiếng Trung của mình thì sao? Đừng lo, hãy để chúng tôi gợi ý cho bạn Top 100 Tên Hay Và Lạ Trung Quốc Hay Hiếm Và Độc Đáo Nhất  nhé!

Nếu bạn muốn chuyển tên mình sang tên tiếng Trung một cách chính xác nhất thì dựa vào phiên âm, bạn sẽ chuyển từng thành phần của tên như Họ, tên đệm, tên chính sang tiếng Trung rồi ghép chúng lại với nhau như tiếng Việt là sẽ ra tên tiếng Trung của bạn ngay thôi. Bạn hãy cùng Dongdubmt tìm hiểu nhé

Top 100 Tên Hay Và Lạ Trung Quốc Hay Hiếm Và Độc Đáo Nhất
Top 100 Tên Hay Và Lạ Trung Quốc Hay Hiếm Và Độc Đáo Nhất

Tên tiếng Trung ý nghĩa, 100 Tên Hay Và Lạ Trung Quốc

Top tên tiếng Trung ý nghĩa mà bạn đọc có thể tham khảo.

Tên dành cho nam:

  • Trục Lưu: Cuốn theo dòng nước
  • Vân Hi: Người đàn ông tự tại ung dung như đám mây
  • Lập Tân: Người có công tạo dựng nên nhiều thứ.
  • Tinh Húc :  Là một ngôi sao tỏa sáng.
  • Cao Lãng: Một người đàn ông có khí chất và phong cách thoải mái
  • Sở Tiêu: Là nơi an nhàn, tự tại, không ràng buộc
  • Cảnh Nghi: Chàng trai có khuôn mặt như ánh mặt trời
  • Tư Truy :  Người đi tìm
  • Trình Tranh: Là người sống có kỷ luật, tài năng xuất chúng
  • Ảnh Quân: Người có tướng mạo Đế vương
  • Tiêu Chiến: Người kiên trì, quyết chiến đến cùng
  • Hạc Hiên: người con trai như cánh hạc bay cao, bay xa, tự tại giữa đất trời, không vướng bận, luôn kiêu hãnh.

Tên dành cho nữ:

  • Ngọc Trân: Người con gái trân quý như ngọc
  • Cẩn Mai: Có nghĩa là cô gái xinh đẹp
  • Nhã Tịnh: Người con gái điềm tĩnh,nho nhã và tao nhã
  • Mộng Phạn: ý nghĩa của một cô gái có cuộc sống trong sáng
  • Ninh Hinh: Cô gái ấm áp và yên lặng
  • Như Tuyết: Xinh đẹp và dịu dàng như những bông tuyết
  • Hi Văn: Cô gái có vẻ đẹp dịu dàng như đám mây trôi
  • Nghiên Dương: Có nghĩa là cô gái có vẻ đẹp mộng mơ như bãi biển
  • Tú Linh: Cô gái thông minh với cuộc sống tươi đẹp
  • Lục Khiết: Cô gái trong sáng, thuần khiết, mong manh

Tên người Hoa đẹp

Những tên người Hoa đẹp nhất:

  1. Băng Hàn Chi Trung
  2. Hạ Tử Băng
  3. Diệp Chi Lăng.
  4. Diệp Hàn Phong.
  5. Dạ Đằng Đăng.
  6. Tuyết Băng Tâm.
  7. Dương Lâm Nguyệt.
  8. Dạ Tinh Hàm.
  9. Cẩm Mộ Đạt Dao.
  10. Cố Tư Vũ.
  11. Cửu Minh Tư Hoàng.
  12. Châu Nguyệt Minh.
  13. Thẩm Nhược Giai.
  14. Chi Vương Nguyệt Dạ.
  15. Chu Hắc Minh.
  16. Nhược Hy Ái Linh.
  17. Chu Kỳ Tân.
  18. Nam Cung Nguyệt.
  19. Dương Nhất Hàn.
  20. Độc Cô Tư Mã.
  21. Liễu Thanh Giang.
  22. Băng Vũ Hàn.
  23. Cảnh Nhược Đông.
  24. Chu Nam Y.
  25. Chu Tử Hạ.
  26. Liễu Nguyệt Vân.
  27. Chu Thảo Minh.
  28. Chu Vô Ân.
  29. Chu Y Dạ.
  30. Dạ Chi Vũ Ưu.

Bổ sung cho bạn thêm một số tên tiếng Trung hay nhất:

  1. Dạ Hiên.
  2. Dạ Hoàng Minh.
  3. Độc Cô Tư Thần.
  4. Hàn Bảo Lâm.
  5. Băng Liên.
  6. Diệp Lạc Thần.
  7. Băng Tân Đồ
  8. Dạ Nguyệt.
  9. Dịch Khải Liêm.
  10. Đông Phương Bất Bại.
  11. Đông Phương Hàn Thiện.
  12. Đường Nhược Vũ
  13. Doanh Chính
  14. Hàn Dương Phong
  15. Hàn Cửu Minh
  16. Lãnh Cơ Uyển.

Top tên tiếng Trung Quốc hiếm

Tổng hợp top tên tiếng Trung hiếm được chọn lọc và tổng hợp như sau:

Tên tiếng Trung Chữ Trung Phiên âm Ý nghĩa của tên
Á Hiên 亚 轩 Yà Xuān Người có khí chất hào sảng, trong sáng, có khát vọng vươn cao
Ánh Nguyệt 映月 Yìng Yuè Vẻ đẹp như ánh sáng của mặt trăng
Bạch Dương 白 羊 Bái Yáng Non nớt, ngây thơ như một chú cừu non
Bội Sam 琲 杉 Bèi Shān Báu vật, quý giá như miếng ngọc bội.
Tuấn Lãng 俊朗 jùn lǎng một chàng đẹp trai, ga lăng, lãng tử
Cẩn  Y 谨 意 Jǐn Yì Cho biết là một người chu đáo, kỹ lưỡng và cẩn thận
Châu sa 珠 沙 Zhū Shā Ngọc trai và cát, đó là những món quà quý giá từ biển cả.
Chỉ Nhược 芷若 Zhǐ Ruò Cô gái với vẻ đẹp của cây cỏ.
Di Giai 怡佳 Yí Jiā Cô gái có vẻ đẹp phóng khoáng, xinh đẹp và tự do
Việt Bân 越彬 yuè bīn Người đàn ông lịch sự, nhẹ nhàng, nhã nhặn
Giai Tuệ 佳 慧 Jiā Huì Là một người tài giỏi, thông minh, vẹn toàn.
Minh Thành 明诚 míng chéng Chỉ có một người đàn ông chân thành, khôn ngoan, và tốt bụng
Hâm Đình 歆婷 Xĩn tíng Cô gái xinh đẹp, hạnh phúc
Minh Triết 明哲 míng zhé Người con trai thấu tình đạt lí, sáng suốt, biết nhìn xa trông rộng
Minh Viễn 明远 míng yuǎn một người con trai với những suy nghĩ sâu sắc, chu đáo
Hiểu Khê 曉 溪 Xiǎo Xī Người thông minh hiểu rõ mọi thứ.
Hiểu Tâm 晓 心 Xiǎo Xīn Là người luôn sống tình cảm và thấu hiểu mọi người
Hồ Điệp 蝴 蝶 Hú Dié Đó chính là Hồ Bươm Bướm, như chốn bồng lai tiên cảnh
Họa Y 婳祎 Huà Yī Cô gái ngọt ngào, xinh đẹp của tôi.
VĨ Thành 伟诚 wěi chéng Một chàng trai chân thành, một người đàn ông tuyệt vời

Những tên Tiếng Trung Đẹp Nhất

Danh sách tên tiếng Trung đẹp nhất bạn không nên bỏ qua.

  • Hà Tĩnh Hy
  • Hàn Băng Tâm
  • Nhạc Y Giang
  • Tà Uyển Như
  • Tuyết Băng Tâm
  • Nhược Hy Ái Linh
  • Đới Chỉ Vĩ
  • Tử Lam Phong
  • Phan Lộ Lộ
  • Tạ Tranh
  • Lãnh Huyết
  • Phong Thanh Dương
  • Hoắc Thiệu Hằng
  • Hắc Nguyệt
  • Phong Thần Vũ

Tên Trung Quốc độc đáo

Khám phá thêm những tên riêng tiếng Trung cho nam độc đáo mà bạn đọc không nên bỏ qua.

  • Bạch Kỳ Thiên
  • Huân Bất Đồ
  • Băng Tân Đồ
  • Thiên Nhi Tử Hàn
  • Lạc Nguyệt Dạ
  • Hạ Như Ân
  • Uông Tô Lang
  • Trầm Lăng
  • Minh Hạo Kỳ
  • Hàn Bạo
  • Cẩn Duệ Dung
  • Mặc Thanh Vũ
  • Cố Tịnh Hải
  • Diệp Băng Băng

Tên tiếng Trung cho nam

Cùng tham khảo những tên tiếng Trung cho con trai sau đây để biết cách đặt biệt danh hay cho con trai mình nhé.

  • Lý Dịch Phong
  • Bạch Lạc Nhân
  • Bạch Doanh Trần
  • Bạch Đăng Kỳ
  • Lộ Thiên An
  • Phạm Thừa Thừa
  • Hà Cảnh
  • Lạc Thiên Thiên
  • Lâm Nhất
  • Mạnh Thanh Hoa
  • Âu Dương Vân Thiên
  • Bác Nhã
  • Dịch Khải Liêm
  • Diệp Chi Lăng

  • Duy Minh
  • Lăng Bạch Ngôn
  • Bạch Tử Hy
  • Lãnh Tuyệt Tam
  • An Vũ Phong
  • Lăng Thần Nam
  • Lãnh Hàn Thiên Lâm
  • Anh Nhược Đông
  • Âu Dương Dị
  • Hàn Băng Phong
  • Bạch Khinh Dạ Lưu
  • Băng Vũ Hàn
  • Bạch Tử Hàn
  • Diệp Hàn Phòng

Tên tiếng Trung hay nhất cho nữ trong ngôn tình

Đặt tên tiếng Trung hay cho con gái theo tên nữ chính trong truyện ngôn tình cũng là một ý kiến ​​hay.

  • Liễu Nguyệt Vân
  • Liễu Thanh Giang
  • Liễu Vân Nguyêt
  • Lục Hy Tuyết
  • Minh Nhạc Y
  • Lâm Tuyết Y
  • Liễu Huệ Di
  • Hồng Minh Nguyêt
  • Khả vi
  • Chỉ Nhược
  • Ngữ Yên
  • Linh Lăng
  • Đào Nguyệt Giang
  • Đoàn Tiểu Hy
  • Bạch Tiểu Nhi
  • Bạch Uyển Nhi

Tên tiếng Trung hay cho con gái trong game

Các game thủ nữ có thể làm nổi bật nhân vật của mình bằng bộ sưu tập tên tiếng Trung hay cho nữ trong game sau đây.

  • Khánh Tâm
  • Thu Hoan
  • Lam Giang
  • Quỳnh Giang
  • Quỳnh Dao
  • Minh Tiêu
  • Hồng Tâm
  • Nhạc Y Giang
  • Tà Uyển Như
  • Tuyết Băng Tâm
  • Đoàn Úc Quyên
  • Lý Nghệ Đồng
  • Thái Y Lâm
  • Tử Ninh
  • Tường Cúc

Tên tiếng Trung dễ thương cho bé gái

Cùng chúng tôi tham khảo những tên bé gái tiếng Trung Quốc dễ thương nhất, hoàn hảo để đặt biệt danh cho cô công chúa nhỏ của bạn ở nhà.

  • Thanh Thu
  • Ngôn Diễm
  • Thu Nhiễm
  • Tĩnh Hương
  • Mẫn Nhu
  • Giai Ý
  • Mộng Khiết
  • Y Na
  • Nguyệt Thảo
  • Tịnh Nhi
  • Tiểu Nhiễm
  • Nhiệt Ba
  • Minh Hy
  • Vân Thanh

Tên phiên âm tiếng Trung

Tổng hợp những tên phiên âm tiếng Trung hay nhất, ý nghĩa nhất cho cả nam và nữ.

Tên tiếng Trung Phiên âm Tên viết chữ tiếng Trung Ý nghĩa của tên
Cao Tuấn gāo jùn 高俊 Là người siêu phàm, tài giỏi
Bác Văn bó wén 博文 Là một chàng trai giỏi giang, một học giả vĩ đại
Tuấn Hào jùn háo 俊豪 một người con trai với tài năng và trí tuệ xuất chúng
Tuấn Triết jùn zhé 俊哲 Một chàng trai có trí thông minh hơn người, khôn ngoan.
Như Tuyết rú xuě 茹雪 cô gái xinh đẹp, vẻ đẹp thuần khiết, tinh khiết như tuyết
Tuyết Lệ xuě lìf 雪丽 Cô gái xinh đẹp như tuyết, và xinh đẹp.
Thi Hàm shī hán 诗涵 Là một cô gái có nội hàm sâu sắc.
Thanh Nhã qīng yǎ qīng yǎ Có nghĩa là một cô gái lịch sự, biết nhiều điều
Thi Tịnh shī jìng 诗婧 cô gái đẹp như một bức tranh vẽ.
Thanh Di qīng yí 清怡 Người dịu dàng hiền hòa
Thiệu Huy shào huī 绍辉 người có một cuộc sống rực rỡ và vinh quang
Vĩ Kỳ wěi qí 伟祺 Những người tuyệt vời, có một cuộc sống may mắn
Tịnh Kỳ jìng qí 静琪 Một cô gái đoan trang nhưng ít nói.
Nhược Vũ ruò yǔ 若雨 nói đến mưa, tả người con gái có vẻ đẹp thơ mộng
Di Hòa yí hé 怡和 Người có tính tình hiền lành, vui vẻ

Nếu bạn đọc nào cần tư vấn thêm về tên tiếng Trung có thể để lại BÌNH LUẬN bên dưới để được giải đáp miễn phí!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *